大几 dà jǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đại kỉ】

Đọc nhanh: 大几 (đại kỉ). Ý nghĩa là: hơn; trên (thường chỉ tuổi tác, chỉ độ tuổi trên 20, 30 tuổi). Ví dụ : - 二十大几的人了怎么还跟小孩子一样。 Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.

Ý Nghĩa của "大几" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大几 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơn; trên (thường chỉ tuổi tác, chỉ độ tuổi trên 20, 30 tuổi)

用在二十、三十等整数后面,表示超过这个整数 (多指年龄)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 二十大 èrshídà de rén le 怎么 zěnme hái gēn 小孩子 xiǎoháizi 一样 yīyàng

    - Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大几

  • volume volume

    - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • volume volume

    - 几趟 jǐtàng 大字 dàzì

    - mấy hàng chữ to.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - 一连 yīlián máng le 几天 jǐtiān 大家 dàjiā dōu shí fēn 困倦 kùnjuàn

    - mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

  • volume volume

    - 大选 dàxuǎn hòu yǒu 几位 jǐwèi xīn 议员 yìyuán 脱颖而出 tuōyǐngérchū

    - Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 二十大 èrshídà de rén le 怎么 zěnme hái gēn 小孩子 xiǎoháizi 一样 yīyàng

    - Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao