好几 hǎojǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hảo kỉ】

Đọc nhanh: 好几 (hảo kỉ). Ý nghĩa là: ngoài; hơn (dùng sau số chẳn biểu thị hơn), nhiều; mấy (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc thời gian biểu thị nhiều). Ví dụ : - 他已经三十好几了。 anh ấy đã ngoài 30 rồi.. - 咱们好几年没见了。 chúng mình mấy năm rồi không gặp.. - 好几倍 gấp mấy lần.

Ý Nghĩa của "好几" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

好几 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài; hơn (dùng sau số chẳn biểu thị hơn)

用在整数的后面表示有较多的零数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 三十好几 sānshíhǎojǐ le

    - anh ấy đã ngoài 30 rồi.

✪ 2. nhiều; mấy (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc thời gian biểu thị nhiều)

用在数量词、时间词前面表示多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 好几年 hǎojǐnián 没见 méijiàn le

    - chúng mình mấy năm rồi không gặp.

  • volume volume

    - 好几倍 hǎojǐbèi

    - gấp mấy lần.

  • volume volume

    - 好几千两 hǎojǐqiānliǎng 银子 yínzi

    - mấy ngàn lạng bạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好几

  • volume volume

    - 他家 tājiā 闲置 xiánzhì le 好几个 hǎojǐgè yuè

    - Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn guò 好几部 hǎojǐbù 电影 diànyǐng

    - Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 申请 shēnqǐng le hǎo 几次 jǐcì

    - Anh ấy xin đi xin lại rất nhiều lần.

  • volume volume

    - 挑选 tiāoxuǎn le 几本 jǐběn 好书 hǎoshū

    - Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 三十好几 sānshíhǎojǐ le

    - anh ấy đã ngoài 30 rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao