Đọc nhanh: 好几 (hảo kỉ). Ý nghĩa là: ngoài; hơn (dùng sau số chẳn biểu thị hơn), nhiều; mấy (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc thời gian biểu thị nhiều). Ví dụ : - 他已经三十好几了。 anh ấy đã ngoài 30 rồi.. - 咱们好几年没见了。 chúng mình mấy năm rồi không gặp.. - 好几倍 gấp mấy lần.
好几 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài; hơn (dùng sau số chẳn biểu thị hơn)
用在整数的后面表示有较多的零数
- 他 已经 三十好几 了
- anh ấy đã ngoài 30 rồi.
✪ 2. nhiều; mấy (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc thời gian biểu thị nhiều)
用在数量词、时间词前面表示多
- 咱们 好几年 没见 了
- chúng mình mấy năm rồi không gặp.
- 好几倍
- gấp mấy lần.
- 好几千两 银子
- mấy ngàn lạng bạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好几
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 他 反复 申请 了 好 几次
- Anh ấy xin đi xin lại rất nhiều lần.
- 他 挑选 了 几本 好书
- Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.
- 他 已经 三十好几 了
- anh ấy đã ngoài 30 rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
好›