九章算法 jiǔ zhāng suànfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【cửu chương toán pháp】

Đọc nhanh: 九章算法 (cửu chương toán pháp). Ý nghĩa là: Phép toán xưa của Tàu; cũng gọi là cửu số. Gồm: phương điền 方田 đo ruộng; túc mễ 粟米 tính toán việc buôn bán; suy phân 衰分 phép hỗn hợp quý tiện; thiếu quảng 少廣 bình phương và lập phương; thương công 商功 tính về công trình; quân thâu 均輸 vận phí xa thuyền; doanh bất túc 盈不足 tỉ lệ; phương trình 方程 phương trình thức; câu cổ 句股 phép tam giác..

Ý Nghĩa của "九章算法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

九章算法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phép toán xưa của Tàu; cũng gọi là cửu số. Gồm: phương điền 方田 đo ruộng; túc mễ 粟米 tính toán việc buôn bán; suy phân 衰分 phép hỗn hợp quý tiện; thiếu quảng 少廣 bình phương và lập phương; thương công 商功 tính về công trình; quân thâu 均輸 vận phí xa thuyền; doanh bất túc 盈不足 tỉ lệ; phương trình 方程 phương trình thức; câu cổ 句股 phép tam giác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九章算法

  • volume volume

    - 法令 fǎlìng 规章 guīzhāng

    - hệ thống pháp luật.

  • volume volume

    - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • volume volume

    - 约法三章 yuēfǎsānzhāng

    - ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).

  • volume volume

    - 《 yuán 典章 diǎnzhāng 》( 书名 shūmíng 元朝 yuáncháo de 法令 fǎlìng 汇编 huìbiān )

    - Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)

  • volume volume

    - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 电脑 diànnǎo 取代 qǔdài le 老式 lǎoshì de 加法 jiāfǎ 计算器 jìsuànqì

    - Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.

  • volume volume

    - hái wèi 结婚 jiéhūn 他们 tāmen jiù 约法三章 yuēfǎsānzhāng 婚后 hūnhòu 家事 jiāshì 一律 yīlǜ 平均 píngjūn 分担 fēndān

    - Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao