Đọc nhanh: 预算法 (dự toán pháp). Ý nghĩa là: Luật dự toán.
预算法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luật dự toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算法
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 的 预算 比 我 弱 两千
- Ngân sách của anh ấy ít hơn tôi hai nghìn.
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
- 公司 正在 调整 预算
- Công ty đang điều chỉnh ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
算›
预›