Đọc nhanh: 简古 (giản cổ). Ý nghĩa là: cổ xưa; khó hiểu (thơ văn). Ví dụ : - 文笔简古。 lời văn giản lược khó hiểu.
简古 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ xưa; khó hiểu (thơ văn)
简略古奥,不好懂
- 文笔 简古
- lời văn giản lược khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简古
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 文笔 简古
- lời văn giản lược khó hiểu.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
简›