Đọc nhanh: 签盖 (thiêm cái). Ý nghĩa là: Ký tên và đóng dấu.
签盖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ký tên và đóng dấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签盖
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 由 经管人 签字 盖章
- do người phụ trách ký tên đóng dấu.
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
签›