Đọc nhanh: 筹资 (trù tư). Ý nghĩa là: để nâng cao tài nguyên, gây vốn; gom tiền.
筹资 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nâng cao tài nguyên
to raise resources
✪ 2. gây vốn; gom tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹资
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 筹资 差额
- sự chênh lệch tài trợ.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筹›
资›