Đọc nhanh: 嘉庆 (gia khánh). Ý nghĩa là: Gia Khánh (niên hiệu của vua Nhân Tông thời nhà Thanh, Trung Quốc, 1796-1820).
嘉庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gia Khánh (niên hiệu của vua Nhân Tông thời nhà Thanh, Trung Quốc, 1796-1820)
清仁宗 (爱新觉罗颙琰) 年号 (公元1796-1820)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉庆
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 他 的 志向 真的 其志可嘉
- Chí hướng của anh ấy thật đáng khen ngợi.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 今晚 我们 有 一位 特别 嘉宾
- Tối nay chúng ta có một vị khách đặc biệt.
- 他 庆幸 考试 通过 了
- Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘉›
庆›