Đọc nhanh: 策士 (sách sĩ). Ý nghĩa là: mưu sĩ; người mưu lược.
策士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu sĩ; người mưu lược
封建时代投靠君主或公卿为其划策的人,后来泛指有谋略的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
策›