Đọc nhanh: 爆竹筒子 (bạo trúc đồng tử). Ý nghĩa là: người nóng nảy; người dễ nổi nóng; thùng thuốc súng.
爆竹筒子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nóng nảy; người dễ nổi nóng; thùng thuốc súng
比喻脾气暴躁,易发火的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆竹筒子
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 竹筒子
- ống tre
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 他 用 竹筒 装水
- Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
爆›
⺮›
竹›
筒›