Đọc nhanh: 直筒子 (trực đồng tử). Ý nghĩa là: thẳng tính; ngay thẳng. Ví dụ : - 他是个直筒子,说话做事从来不会拐弯抹角。 anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
直筒子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng tính; ngay thẳng
比喻直性子或思想单纯的人
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直筒子
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他们 在 矫直 绳子
- Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
直›
筒›