Đọc nhanh: 炮筒子 (pháo đồng tử). Ý nghĩa là: thùng thuốc súng (ví với những người tính tình nóng nảy, thích tranh luận).
炮筒子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng thuốc súng (ví với những người tính tình nóng nảy, thích tranh luận)
比喻性情急躁,心直口快、好发议论的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮筒子
- 枪 筒子
- nòng súng
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 竹筒子
- ống tre
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
- 袜筒 子
- ống vớ; ống tất
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
炮›
筒›