Đọc nhanh: 襟抱 (khâm bão). Ý nghĩa là: tham vọng; hoài bão.
襟抱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham vọng; hoài bão
胸怀;抱负
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襟抱
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
襟›