Đọc nhanh: 绕开 (nhiễu khai). Ý nghĩa là: Lãng tránh. Ví dụ : - 我已经把它绕开了 你又把它拉回来。 Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại
绕开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lãng tránh
- 我 已经 把 它 绕开 了 你 又 把 它 拉回来
- Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕开
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 设计 围绕 用户 需求 展开
- Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.
- 我 已经 把 它 绕开 了 你 又 把 它 拉回来
- Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
绕›