Đọc nhanh: 第四音符 (đệ tứ âm phù). Ý nghĩa là: hạ áp âm.
第四音符 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ áp âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第四音符
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 天干 第四号 是 丁
- Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 他 能 吹 出 美妙 的 音符
- Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
符›
第›
音›