模子糕 múzi gāo
volume volume

Từ hán việt: 【mô tử cao】

Đọc nhanh: 模子糕 (mô tử cao). Ý nghĩa là: bánh đúc.

Ý Nghĩa của "模子糕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

模子糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh đúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模子糕

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • volume volume

    - 经典 jīngdiǎn de dài 覆盆子 fùpénzi de 白色 báisè 蛋糕 dàngāo

    - Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ 铸模 zhùmó 金属 jīnshǔ dìng zài 其中 qízhōng bèi zhù de 模子 múzǐ

    - Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 习惯 xíguàn le 男人 nánrén duì 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ 蛋糕 dàngāo 一切 yīqiè kāi 孩子 háizi men jiù 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ le

    - tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 模子 múzǐ

    - Anh ấy chế tạo khuôn mẫu.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi zǒng 喜欢 xǐhuan 模仿 mófǎng 大人 dàrén de 动作 dòngzuò

    - Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.

  • volume volume

    - zuò de 模子 múzǐ hěn 精致 jīngzhì

    - Khuôn mẫu bạn làm thật tinh xảo.

  • volume volume

    - 模子 múzǐ 一种 yīzhǒng 框架 kuàngjià huò 模型 móxíng zài 周围 zhōuwéi huò zài shàng 某物 mǒuwù bèi 塑造 sùzào huò 成形 chéngxíng

    - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao