Đọc nhanh: 第六感 (đệ lục cảm). Ý nghĩa là: Giác quan thứ sáu. Ví dụ : - 第六感告诉我先不要进去比较好。 Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
第六感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giác quan thứ sáu
- 第六感 告诉 我先 不要 进去 比较 好
- Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第六感
- 六 是 音阶 中 的 第六个 音
- "Lục" là âm thứ sáu trong thang âm.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 六人行 第 1 季第 08 集 ( 祖母 ) 娜娜 死 了 两回
- Người mà Nana chết hai lần
- 第六感 告诉 我先 不要 进去 比较 好
- Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 我们 第六 频道 的 客座 医学专家
- Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi
- 己 是 天干 的 第六位
- Kỷ là vị trí thứ sáu của Thiên Can.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
感›
第›