Đọc nhanh: 第三产业 (đệ tam sản nghiệp). Ý nghĩa là: dịch vụ (những ngành công nghiệp phục vụ cho cuộc sống và sản xuất).
第三产业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ (những ngành công nghiệp phục vụ cho cuộc sống và sản xuất)
通常指为生活、生产服务的行业,如商业、饮食业、修理业、旅游业、市内客运、货运、金融、保险、通信、信息、法律事务、文化教育、科学研究 事业等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三产业
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
业›
产›
第›