Đọc nhanh: 第一时间 (đệ nhất thì gian). Ý nghĩa là: điều đầu tiên, ngay lập tức (sau một sự kiện), trong những khoảnh khắc đầu tiên (của lần thứ xảy ra).
第一时间 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điều đầu tiên
first thing
✪ 2. ngay lập tức (sau một sự kiện)
immediately (after an event)
✪ 3. trong những khoảnh khắc đầu tiên (của lần thứ xảy ra)
in the first moments (of sth happening)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一时间
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
时›
第›
间›