Đọc nhanh: 第一期保险 (đệ nhất kì bảo hiểm). Ý nghĩa là: Phí bảo hiểm kỳ thứ nhất.
第一期保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí bảo hiểm kỳ thứ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一期保险
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 保修期 一年
- thời gian bảo hành một năm
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
保›
期›
第›
险›