Đọc nhanh: 第一卖主 (đệ nhất mại chủ). Ý nghĩa là: Người mua thứ nhất.
第一卖主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người mua thứ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一卖主
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 胡志明 是 越南 第一任 主席
- Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 第一 乐章 以 缓慢 的 主旋律 开始
- Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.
- 开篇 第一章 是 对 主题 的 概述
- Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
主›
卖›
第›