Đọc nhanh: 第一书记 (đệ nhất thư ký). Ý nghĩa là: Bí thư thứ nhất.
第一书记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bí thư thứ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一书记
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 我 看 的 第一个 电视剧 就是 西游记
- Bộ phim truyền hình đầu tiên tôi xem là Tây Du Ký.
- 我 与 她 的 第一次 会面 的 情景 经常出现 在 我 的 记忆 中
- Cảnh tượng lần đầu gặp cô ấy luôn xuất hiện thường xuyên trong ký ức của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
书›
第›
记›