Đọc nhanh: 笑脸相迎 (tiếu kiểm tướng nghênh). Ý nghĩa là: chào đón ai đó với khuôn mặt tươi cười (thành ngữ).
笑脸相迎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào đón ai đó với khuôn mặt tươi cười (thành ngữ)
to welcome sb with a smiling face (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑脸相迎
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 她 仰脸 微笑
- Cô ấy ngửa mặt lên cười.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 他 脸上 冒 出 笑容
- Mặt anh ấy lộ ra nụ cười.
- 他 的 脸上 露出 了 一丝 微笑
- Một nụ cười nở trên khuôn mặt của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
笑›
脸›
迎›