笃守 dǔ shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đốc thủ】

Đọc nhanh: 笃守 (đốc thủ). Ý nghĩa là: trung thành tuân thủ; trung thành tuân theo. Ví dụ : - 笃守遗教 trung thành tuân theo những lời di giáo. - 笃守诺言 trung thành làm theo lời hứa

Ý Nghĩa của "笃守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笃守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung thành tuân thủ; trung thành tuân theo

忠实地遵守

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • volume volume

    - 笃守 dǔshǒu 诺言 nuòyán

    - trung thành làm theo lời hứa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃守

  • volume volume

    - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • volume volume

    - 笃守 dǔshǒu 诺言 nuòyán

    - trung thành làm theo lời hứa

  • volume volume

    - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 人民 rénmín yào 守法 shǒufǎ

    - Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 遵守 zūnshǒu 公共秩序 gōnggòngzhìxù

    - Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 一个 yígè 守信 shǒuxìn de rén

    - Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNVM (竹弓女一)
    • Bảng mã:U+7B03
    • Tần suất sử dụng:Trung bình