Đọc nhanh: 笃守 (đốc thủ). Ý nghĩa là: trung thành tuân thủ; trung thành tuân theo. Ví dụ : - 笃守遗教 trung thành tuân theo những lời di giáo. - 笃守诺言 trung thành làm theo lời hứa
笃守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thành tuân thủ; trung thành tuân theo
忠实地遵守
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃守
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
笃›