Đọc nhanh: 竹肃 (trúc túc). Ý nghĩa là: nan cật.
竹肃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nan cật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹肃
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他 一脸 肃容
- Anh ấy có vẻ mặt nghiêm túc.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他 在 开会 时 的 样子 很 严肃
- Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
肃›