Đọc nhanh: 竹雕 (trúc điêu). Ý nghĩa là: khắc; chạm khắc (trên tre trúc).
竹雕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc; chạm khắc (trên tre trúc)
在竹子上雕刻形象、花纹的艺术也指用竹子雕刻成的工艺品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹雕
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 他 在 雕刻 一只 鸟
- Anh ấy đang khắc một con chim.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他们 打造 了 一个 雕塑
- Họ đã đóng một bức tượng.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
雕›