Đọc nhanh: 竹黄 (trúc hoàng). Ý nghĩa là: đồ mây tre; đồ tre trúc; hàng mây tre lá, trúc hoàng.
竹黄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ mây tre; đồ tre trúc; hàng mây tre lá
一种工艺品把竹筒去青、煮、晒、压平后,里面向外胶合或镶嵌在木胎上,然后磨光,刻上人物、山水、花鸟等产品以果盒、文具盒等为主也叫翻黄 (翻簧) 也作竹簧
✪ 2. trúc hoàng
一种工艺品把竹筒去青、煮、晒、压平后, 里面向外胶合或镶嵌在木胎上, 然后磨光, 刻上人物、山水、花鸟等产品以果盒、文具盒等为主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹黄
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
黄›