Đọc nhanh: 竹竿 (trúc can). Ý nghĩa là: thân trúc; thân tre; sào tre; sào trúc. Ví dụ : - 把衣服晾在竹竿上。 đem quần áo phơi trên sào trúc.
竹竿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân trúc; thân tre; sào tre; sào trúc
(竹竿儿) 砍下来的削去枝叶的竹子
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹竿
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
- 竹竿 儿裂 了 , 把 它 缯 起来
- sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.
- 他 挂 上 了 竹帘
- Anh ấy đã treo mành trúc lên.
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 这根 竹竿 足有 三四米 长
- Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
竿›