Đọc nhanh: 竹芋 (trúc vu). Ý nghĩa là: cây dong; cây hoàng tinh, khoai dong.
竹芋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây dong; cây hoàng tinh
植物名竹芋科竹芋属,常绿多年生草本原产热带南美茎多分歧,高达二公尺叶互生,长卵形而尖,有长柄花序顶生,白色,花冠筒状坚果呈扁锥形地下茎呈纺锤形块状,亦称 为"竹芋",加工制成竹芋粉,含丰富淀粉,可供食用,具清凉滋养﹑帮助消化之效
✪ 2. khoai dong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹芋
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
芋›