Đọc nhanh: 竹纸 (trúc chỉ). Ý nghĩa là: giấy làm bằng tre trúc.
竹纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy làm bằng tre trúc
用嫩的竹子制成的纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹纸
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
纸›