Đọc nhanh: 竹枝词 (trúc chi từ). Ý nghĩa là: trúc chi từ (một loại thơ dân gian, hình thức thất ngôn tuyệt cú, lời thơ mộc mạc, giản dị, có âm điệu. Lúc đầu nói về tình yêu nam nữ, sau dùng để ca ngợi phong cảnh và con người ở từng vùng.).
竹枝词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúc chi từ (một loại thơ dân gian, hình thức thất ngôn tuyệt cú, lời thơ mộc mạc, giản dị, có âm điệu. Lúc đầu nói về tình yêu nam nữ, sau dùng để ca ngợi phong cảnh và con người ở từng vùng.)
古代富有民歌色彩的诗,形式是七言绝句,语 言通俗,音调轻快最初多是歌唱男女爱情的,以后常用来描写某一地区的风土人情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹枝词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
⺮›
竹›
词›