Đọc nhanh: 竹筒倒豆子 (trúc đồng đảo đậu tử). Ý nghĩa là: triệt để; đến nơi đến chốn.
竹筒倒豆子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệt để; đến nơi đến chốn
比喻把事实全部说出来,没有隐瞒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹筒倒豆子
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 竹筒子
- ống tre
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
子›
⺮›
竹›
筒›
豆›