Đọc nhanh: 竹叶青 (trúc hiệp thanh). Ý nghĩa là: rắn lục, rượu thuốc; rượu trúc diệp thanh, hoàng tửu (một loại rượu của Thiệu Hưng).
竹叶青 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rắn lục
毒蛇的一种,身体绿色,从眼的下部沿着腹部两旁到尾端有黄白色条纹,尾端红褐色生活在温带和热带地方的树上
✪ 2. rượu thuốc; rượu trúc diệp thanh
以汾酒为原酒加入多种药材泡制成的一种略带黄绿色的酒
✪ 3. hoàng tửu (một loại rượu của Thiệu Hưng)
绍兴酒的一种,淡黄色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹叶青
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
⺮›
竹›
青›