Đọc nhanh: 竹式外交 (trúc thức ngoại giao). Ý nghĩa là: ngoại giao cây tre (thuật ngữ mô tả phong cách ngoại giao của việt nam dưới chính quyền của tổng bí thư đảng cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.).
竹式外交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại giao cây tre (thuật ngữ mô tả phong cách ngoại giao của việt nam dưới chính quyền của tổng bí thư đảng cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.)
最早就是阮富仲提出了“竹子外交”这个有趣概念:柔软、聪明、坚韧、果断。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹式外交
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
式›
⺮›
竹›