zhú
volume volume

Từ hán việt: 【trúc】

Đọc nhanh: (trúc). Ý nghĩa là: cây trúc; cây tre; tre trúc, họ Trúc. Ví dụ : - 我喜欢在竹园里散步。 Tôi thích đi dạo trong vườn tre.. - 竹林里非常安静。 Rừng tre rất yên tĩnh.. - 熊猫喜欢吃竹子。 Gấu trúc thích ăn tre.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây trúc; cây tre; tre trúc

竹子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 竹园 zhúyuán 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo trong vườn tre.

  • volume volume

    - 竹林 zhúlín 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Rừng tre rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 熊猫 xióngmāo 喜欢 xǐhuan chī 竹子 zhúzi

    - Gấu trúc thích ăn tre.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Trúc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng zhú

    - Tôi họ Trúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 势如破竹 shìrúpòzhú

    - tư thế chẻ tre.

  • volume volume

    - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 排好 páihǎo le 竹排 zhúpái

    - Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.

  • volume volume

    - 功垂 gōngchuí 竹帛 zhúbó

    - công lao mãi ghi vào sử xanh.

  • volume volume

    - 修篁 xiūhuáng ( zhǎng 竹子 zhúzi )

    - cây tre dài

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 竹材 zhúcái 代替 dàitì 木材 mùcái

    - dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 山上 shānshàng cǎi 竹笋 zhúsǔn

    - Nông dân hái măng tre trên núi.

  • volume volume

    - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao