Đọc nhanh: 竹板书 (trúc bản thư). Ý nghĩa là: trúc bản thư; nói vè (một loại khúc nghệ, kể chuyện theo nhịp phách.).
竹板书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúc bản thư; nói vè (một loại khúc nghệ, kể chuyện theo nhịp phách.)
曲艺的一种,说唱者一手打呱嗒板儿,一手打节子板 (用七块小竹板编穿而成)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹板书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 秘书 帮 老板 做事
- Thư ký giúp sếp làm việc.
- 老板 佣 了 个 秘书
- Ông chủ thuê một thư ký.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 她 是 老板 很 重视 的 秘书
- Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
板›
⺮›
竹›