Đọc nhanh: 端面 (đoan diện). Ý nghĩa là: mặt phẳng ở hai đầu hình trụ; mặt cắt; thiết diện.
端面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt phẳng ở hai đầu hình trụ; mặt cắt; thiết diện
(端面儿) 圆柱形工件两端的平面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一面之识
- Mới quen.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
面›