Đọc nhanh: 童子鸡 (đồng tử kê). Ý nghĩa là: gà giò; gà tơ.
童子鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà giò; gà tơ
笋鸡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童子鸡
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 我 再也 不是 童子军 了
- Không còn cậu bé do thám.
- 我 把 鸡圈 在 笼子 里
- Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
童›
鸡›