Đọc nhanh: 童军 (đồng quân). Ý nghĩa là: Hướng đạo sinh (tổ chức thanh niên), xem thêm 童子軍 | 童子军. Ví dụ : - 我以前是鹰童军[最高级别童军] Tôi là một trinh sát đại bàng.
童军 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hướng đạo sinh (tổ chức thanh niên)
Scout (youth organization)
- 我 以前 是 鹰 童军 最高级别 童军
- Tôi là một trinh sát đại bàng.
✪ 2. xem thêm 童子軍 | 童子军
see also 童子軍|童子军 [Tóng zǐ jūn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童军
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
- 我 以前 是 鹰 童军 最高级别 童军
- Tôi là một trinh sát đại bàng.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 我 再也 不是 童子军 了
- Không còn cậu bé do thám.
- 就 像 个 女 童子军 成员
- Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 拿出 了 他 的 童子军 小刀
- Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
童›