Đọc nhanh: 敬 (kính). Ý nghĩa là: tôn kính; kính trọng, chuyên chú; chú trọng, mời; dâng; kính. Ví dụ : - 他非常敬重他的老师。 Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.. - 孩子们敬重他们的父母。 Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.. - 她敬奉科学研究。 Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.
敬 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tôn kính; kính trọng
尊敬
- 他 非常 敬重 他 的 老师
- Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.
- 孩子 们 敬重 他们 的 父母
- Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.
✪ 2. chuyên chú; chú trọng
全神贯注;专心致志
- 她 敬奉 科学研究
- Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.
- 他敬于 帮助 他人
- Anh ấy tận tâm giúp đỡ người khác.
✪ 3. mời; dâng; kính
有礼貌地送上 (饮食或物品)
- 我敬 您 一杯 茶
- Tôi mời bạn một ly trà.
- 她 敬上 香 给 祖先
- Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.
敬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng; kính trọng; kính yêu
(对尊长或宾客等)态度严肃而有礼貌
- 她 的 态度 非常 敬重
- Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.
- 他 对 长辈 非常 敬爱
- Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.
敬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kính
姓
- 敬 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kính là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬
- 他 对 长辈 非常 敬爱
- Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
- 他 尊敬 每 一位 客户
- Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›