jìng
volume volume

Từ hán việt: 【kính】

Đọc nhanh: (kính). Ý nghĩa là: tôn kính; kính trọng, chuyên chú; chú trọng, mời; dâng; kính. Ví dụ : - 他非常敬重他的老师。 Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.. - 孩子们敬重他们的父母。 Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.. - 她敬奉科学研究。 Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tôn kính; kính trọng

尊敬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 敬重 jìngzhòng 他们 tāmen de 父母 fùmǔ

    - Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.

✪ 2. chuyên chú; chú trọng

全神贯注;专心致志

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敬奉 jìngfèng 科学研究 kēxuéyánjiū

    - Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - 他敬于 tājìngyú 帮助 bāngzhù 他人 tārén

    - Anh ấy tận tâm giúp đỡ người khác.

✪ 3. mời; dâng; kính

有礼貌地送上 (饮食或物品)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我敬 wǒjìng nín 一杯 yībēi chá

    - Tôi mời bạn một ly trà.

  • volume volume

    - 敬上 jìngshàng xiāng gěi 祖先 zǔxiān

    - Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn trọng; kính trọng; kính yêu

(对尊长或宾客等)态度严肃而有礼貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng

    - Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 非常 fēicháng 敬爱 jìngài

    - Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Kính

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Kính là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 非常 fēicháng 敬爱 jìngài

    - Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.

  • volume volume

    - duì 敬而远之 jìngéryuǎnzhī

    - Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 已敬具 yǐjìngjù qǐng 享用 xiǎngyòng

    - Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 总是 zǒngshì 毕恭毕敬 bìgōngbìjìng

    - Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 一直 yìzhí 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng

    - Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.

  • volume volume

    - 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn 颇为 pǒwèi 大家 dàjiā suǒ 敬佩 jìngpèi

    - Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 勇气 yǒngqì 值得尊敬 zhídezūnjìng

    - Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.

  • volume volume

    - 尊敬 zūnjìng měi 一位 yīwèi 客户 kèhù

    - Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao