竞聘 jìngpìn
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh sính】

Đọc nhanh: 竞聘 (cạnh sính). Ý nghĩa là: cạnh tranh. Ví dụ : - 现在录用干部普遍推行考试和竞聘的方法效果很好。 Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.

Ý Nghĩa của "竞聘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cạnh tranh

所谓“竞聘上岗”,是指对实行考任制的各级经营管理岗位的一种优秀人员选拔技术,如果它用于内部招聘,即为内部竞聘上岗。公司全体员工,不论职务高低、贡献大小,都站在同一起跑线上,重新接受公司的挑选和任用。同时,员工本人也可以根据自身特点与岗位的要求,提出自己的选择期望和要求。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 录用 lùyòng 干部 gànbù 普遍推行 pǔbiàntuīxíng 考试 kǎoshì 竞聘 jìngpìn de 方法 fāngfǎ 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞聘

  • volume volume

    - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计议 jìyì zhe 生产 shēngchǎn 竞赛 jìngsài de 办法 bànfǎ

    - họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 招聘 zhāopìn le 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 一个 yígè 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 录用 lùyòng 干部 gànbù 普遍推行 pǔbiàntuīxíng 考试 kǎoshì 竞聘 jìngpìn de 方法 fāngfǎ 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì 聘用 pìnyòng 一个 yígè 经常 jīngcháng zài 竞争者 jìngzhēngzhě 之间 zhījiān 跳跃 tiàoyuè de rén

    - Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.

  • volume volume

    - wèi 竞选 jìngxuǎn 国会议员 guóhuìyìyuán 席位 xíwèi 进行 jìnxíng 游说 yóushuì

    - Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 网吧 wǎngbā 玩游戏 wányóuxì 朋友 péngyou men 一起 yìqǐ 竞技 jìngjì

    - Anh ấy thích chơi game ở quán internet và thi đấu cùng bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
    • Pinyin: Pìn , Pìng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLWS (尸十中田尸)
    • Bảng mã:U+8058
    • Tần suất sử dụng:Cao