Đọc nhanh: 水果捞 (thuỷ quả liệu). Ý nghĩa là: Hoa quả dầm (sữa chua). Ví dụ : - 我喜欢吃水果捞。 Tôi thích ăn hoa quả dầm.
水果捞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa quả dầm (sữa chua)
《水果捞》在夏季很受欢迎。 主打的新鲜水果有:西瓜、芒果、桃子、草莓、奇异果、哈密瓜、圣女果、火龙果等。
- 我 喜欢 吃水果 捞
- Tôi thích ăn hoa quả dầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果捞
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 他 喜欢 很多 水果 , 比方 苹果
- Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.
- 我 喜欢 吃水果 捞
- Tôi thích ăn hoa quả dầm.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 今年 的 水果 很 贵
- Trái cây năm nay rất đắt.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捞›
果›
水›