拆掉 chāi diào
volume volume

Từ hán việt: 【sách điệu】

Đọc nhanh: 拆掉 (sách điệu). Ý nghĩa là: Phá bỏ. Ví dụ : - 不必全部拆掉 Không càn phá bỏ toàn bộ

Ý Nghĩa của "拆掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拆掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phá bỏ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不必 bùbì 全部 quánbù 拆掉 chāidiào

    - Không càn phá bỏ toàn bộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆掉

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • volume volume

    - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 全部 quánbù 拆掉 chāidiào

    - Không càn phá bỏ toàn bộ

  • volume volume

    - 不要 búyào 烟灰 yānhuī diào zài 地毯 dìtǎn shàng

    - Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.

  • volume volume

    - 生铁 shēngtiě 铸就 zhùjiù de 容易 róngyì 拆掉 chāidiào

    - những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 拆掉 chāidiào 这座 zhèzuò 老房子 lǎofángzi

    - Chúng tôi dự định phá dỡ ngôi nhà cũ này.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn diào zài 地上 dìshàng shuāi le 稀烂 xīlàn

    - trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.

  • volume volume

    - 一个月 yígèyuè 内能 nèinéng 减掉 jiǎndiào 5 jīn 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao