Đọc nhanh: 拆掉 (sách điệu). Ý nghĩa là: Phá bỏ. Ví dụ : - 不必全部拆掉 Không càn phá bỏ toàn bộ
拆掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phá bỏ
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆掉
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 生铁 铸就 的 , 不 容易 拆掉
- những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ.
- 我们 计划 拆掉 这座 老房子
- Chúng tôi dự định phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
掉›