Đọc nhanh: 竞秀 (cạnh tú). Ý nghĩa là: Cuộc thi sắc đẹp, cạnh tranh để trở thành người đẹp nhất.
竞秀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc thi sắc đẹp
beauty contest
✪ 2. cạnh tranh để trở thành người đẹp nhất
vying to be the most beautiful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞秀
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
- 他 执导 过 不少 优秀 影片
- ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 他 憧憬 成为 一名 优秀 的 医生
- Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 他备 优秀 的 领导力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秀›
竞›