Đọc nhanh: 竞购 (cạnh cấu). Ý nghĩa là: đặt giá thầu cạnh tranh, cạnh tranh để mua (đấu giá).
竞购 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt giá thầu cạnh tranh
to bid competitively
✪ 2. cạnh tranh để mua (đấu giá)
to compete to buy (at auction)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞购
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 他们 称 这条 街 为 购物 街
- Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竞›
购›