Đọc nhanh: 竞艳 (cạnh diễm). Ý nghĩa là: Cuộc thi sắc đẹp, mỗi cái đều lộng lẫy hơn cái khác, cạnh tranh để trở thành người quyến rũ nhất.
竞艳 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc thi sắc đẹp
beauty contest
✪ 2. mỗi cái đều lộng lẫy hơn cái khác
each more gorgeous than the other
✪ 3. cạnh tranh để trở thành người quyến rũ nhất
vying to be the most glamorous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞艳
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 企业 向 竞争对手 挑战
- Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 他 有着 竞劲 的 气势
- Anh ấy có khí thế mạnh mẽ.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竞›
艳›