Đọc nhanh: 竞奔 (cạnh bôn). Ý nghĩa là: Chạy đua. Cũng nói là Cạnh tẩu..
竞奔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạy đua. Cũng nói là Cạnh tẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞奔
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
竞›