奔竞 bēn jìng
volume volume

Từ hán việt: 【bôn cạnh】

Đọc nhanh: 奔竞 (bôn cạnh). Ý nghĩa là: Bôn tẩu cạnh tranh. Thường chỉ nóng vội mong đạt được danh lợi. ◇Can Bảo 干寶: Du du phong trần; giai bôn cạnh chi sĩ 悠悠風塵; 皆奔競之士 (Tấn kỉ tổng luận 晉紀總論)..

Ý Nghĩa của "奔竞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔竞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bôn tẩu cạnh tranh. Thường chỉ nóng vội mong đạt được danh lợi. ◇Can Bảo 干寶: Du du phong trần; giai bôn cạnh chi sĩ 悠悠風塵; 皆奔競之士 (Tấn kỉ tổng luận 晉紀總論).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔竞

  • volume volume

    - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • volume volume

    - mǎi le 两张 liǎngzhāng 百慕大 bǎimùdà de 机票 jīpiào shuō 我们 wǒmen yào 私奔 sībēn

    - Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chē bēn 学校 xuéxiào 方向 fāngxiàng 开去 kāiqù le

    - Xe của bọn họ đi về hướng trường học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 晚上 wǎnshang 出奔 chūbēn

    - Họ chạy trốn vào ban đêm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 同一 tóngyī 平台 píngtái shàng 竞争 jìngzhēng

    - Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao