Đọc nhanh: 站长 (trạm trưởng). Ý nghĩa là: trưởng ga; sếp ga. Ví dụ : - 那位中央情报局站长承担了他的探员谍报工作失败的责任. Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
站长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưởng ga; sếp ga
综理全站事务的首长
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站长
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
长›