Đọc nhanh: 站队 (trạm đội). Ý nghĩa là: đứng thành hàng; xếp hàng. Ví dụ : - 站队入场 xếp hàng vào hội trường
站队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng thành hàng; xếp hàng
站成行列
- 站队 入场
- xếp hàng vào hội trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站队
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 站队 入场
- xếp hàng vào hội trường
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 卫队 站 在 门口 两旁
- đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
队›