站队 zhànduì
volume volume

Từ hán việt: 【trạm đội】

Đọc nhanh: 站队 (trạm đội). Ý nghĩa là: đứng thành hàng; xếp hàng. Ví dụ : - 站队入场 xếp hàng vào hội trường

Ý Nghĩa của "站队" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

站队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đứng thành hàng; xếp hàng

站成行列

Ví dụ:
  • volume volume

    - 站队 zhànduì 入场 rùchǎng

    - xếp hàng vào hội trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站队

  • volume volume

    - 不得 bùdé 擅自 shànzì 离队 líduì

    - không được tự ý rời khỏi đội ngũ.

  • volume volume

    - 站队 zhànduì 入场 rùchǎng

    - xếp hàng vào hội trường

  • volume volume

    - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • volume volume

    - 不怕 bùpà màn 只怕 zhǐpà zhàn

    - Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.

  • volume volume

    - 卫队 wèiduì zhàn zài 门口 ménkǒu 两旁 liǎngpáng

    - đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 光站 guāngzhàn zài 那里 nàlǐ 看热闹 kànrènao

    - Đừng chỉ đứng đó hóng drama.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 站住 zhànzhù le 脚跟 jiǎogēn

    - Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao